Làm sao để nước sinh hoạt đảm bảo chất lượng? Nên hay không nên đề ra quy chuẩn nước sinh hoạt của Bộ Y Tế? Quy chuẩn nước uống sinh hoạt của Bộ Y Tế bao gồm những gì? Hãy khám phá ngay trong bài viết sau đây của HGwater nhé!
Nên hay không nên đề ra quy chuẩn nước sinh hoạt của bộ y tế
“Ô nhiễm không khí” hay là “ô nhiễm nguồn nước” hiện nay đang là những cụm từ được người dùng, công chúng, báo đài, mạng xã hội nhắc khá nhiều.
Những năm gần đây 2 vấn đề này đã và đang dẫn đến những hậu quả khôn lường được thông kế theo những số liệu sau đây:
Theo tổ chức Y tế thế giới WHO, ô nhiễm không khí có liên quan tới 7 triệu ca tử vong sớm mỗi năm. Cũng theo số liệu của Liên hợp quốc, mỗi giờ có 800 ca tử vong do ô nhiễm không khí, trung bình 13 người tử vong mỗi phút, gấp 3-5 lần số người chết vì sốt xuất huyết và HIV. Tại Việt Nam, có tới 34.332 người tử vong sớm có liên quan tới ô nhiễm không khí. (WHO)
Theo số liệu thống kê của Bộ Y tế, Bộ Tài nguyên và Môi trường, trung bình mỗi năm có khoảng 9.000 người tử vong vì nguồn nước ô nhiễm, trên 200.000 trường hợp phát hiện ung thư. (Dân Trí)
Chất lượng nước sinh hoạt ảnh hưởng trực tiếp tới sức khỏe chúng ta. Vậy nên, việc đề ra quy chuẩn nước sinh hoạt của Bộ Y Tế là vô cùng cấp thiết giúp người dùng biết được nước mình đang dùng liệu có sạch hay không? Bởi vì, mắt thường chúng ta không thể nào đánh giá được quy chuẩn nguồn nước sạch. Cũng như hoàn toàn thiếu cơ sở và không thể nào chính xác được 100{41cf1ac4042056260afe66b9705a1a7f94c6d786127fbbc0a27b53b3d4d3b0d1}.
Để đảm bảo tốt nhất, bạn nên kiểm định chất lượng nước định kỳ 6 tháng/lần. Trong quá trình sử dụng, tập quan sát và kịp thời phát hiện những bất thường cũng là cách bạn quan tâm sức khỏe chính bản thân. Và đây cũng là cách để nước sinh hoạt luôn đảm bảo chất lượng.
Ngoài ra, sau khi có tiêu chuẩn nước sinh hoạt của Bộ Y Tế. Nếu phát hiện nước bị ô nhiễm thì việc ngưng sử dụng và báo cáo với cơ quan chức năng để tìm phương pháp thay thế an toàn hơn
3 Quy chuẩn nước sinh hoạt của bộ y tế
Có 3 quy chuẩn nước sinh hoạt của Bộ Y Tế như sau:
1.Quy chuẩn nước sạch QCVN 02 2009/BYT
Tiêu chuẩn này áp dụng với nước sinh hoạt dùng trong những sinh hoạt thông thường cả chế biến thực phẩm tại những cơ sở chế biến.
Đối tượng áp dụng bao gồm các: Tổ chức, cá nhân, cơ quan, hộ kinh doanh. Trong đó, bao gồm cả những cơ sở tập trung dùng cho mục đích sinh hoạt có công suất 1000m3/ngày đêm trở lên.
2.Quy chuẩn nước sạch QCVN 01 2009/BYT
Tiêu chuẩn này áp dụng cho nước ăn uống nhằm mục đích ăn uống, nấu nướng thông thường.
Đối tượng áp dụng các: Cơ quan, tổ chức, cá nhân và hộ gia đình khai thác, kinh doanh nước ăn uống, bao gồm cả các cơ sở cấp nước tập trung dùng cho mục đích sinh hoạt.
3.Quy chuẩn nước uống trực tiếp QCVN 06_01/BYT
QCVN 6-1: 2010/BYT là quy chuẩn Quốc gia cao nhất dành cho nước uống trực tiếp hiện nay. Nguồn nước đảm bảo theo quy chuẩn sẽ đảm bảo an toàn sức khỏe cho người sử dụng.
Nguồn nước có thể uống trực tiếp
Nguồn nước tuân thủ chất lượng theo quy chuẩn QCVN 6-1:2010/BYT sẽ được kiểm soát 21 chỉ tiêu hóa lý và 5 chỉ tiêu vi sinh bắt buộc. Các chỉ tiêu hóa lý có thể kể đến như Asen, Amoni, Chì, Xyanua, Thủy ngân, chất nhiễm xạ… Các chỉ tiêu vi sinh có thể kể đến như E.Coli, Coliform…
Khi lựa chọn các sản phẩm nước khoáng thiên nhiên, nước uống đóng chai, các sản phẩm máy lọc nước, bạn nên chú ý xem sản phẩm có đảm bảo tuân thủ theo quy chuẩn QCVN 6-1:2010/BYT hay không. Trường hợp, sản phẩm đạt chứng nhận quy chuẩn thì bạn có thể yên tâm sử dụng nguồn nước đó để uống trực tiếp.
Các thông số đánh giá chất lượng nước sinh hoạt của bộ y tế
STT | TIÊU CHỈ | ĐƠN VỊ | THÔNG SỐ |
1 | Tiêu chuẩn nước sạch về màu sắc | CTU | 15 |
2 | Mùi vị | – | Không có mùi, vị lạ |
3 | Độ đục | NTU | 2 |
4 | PH | – | 6,5 – 8,5 |
5 | Độ cứng (tính theo CaCO3) | mg/l | 300 |
6 | Tổng Chất Rắn Hòa Tan TDS | mg/l | 1000 |
7 | Amoni | mg/l | 3 |
8 | Asen | mg/l | 0.01 |
9 | Cadimi | mg/l | 0.003 |
10 | Crom | mg/l | 0.05 |
11 | Xyanua | mg/l | 0.07 |
12 | Flo | mg/l | 1.5 |
13 | Sắt | mg/l | 0.3 |
14 | Mangan (Mn) | mg/l | 0.3 |
15 | Nitrat | mg/l | 50 |
16 | Nitrit | mg/l | 3 |
17 | Natri | mg/l | 200 |
18 | Đồng tổng (Cu) | mg/l | 1 |
19 | Niken | mg/l | 0.02 |
20 | Kẽm | mg/l | 3 |
21 | Sunfat | mg/l | 250 |
Trên đây là những quy chuẩn nước sinh hoạt của Bộ Y Tế được cơ quan chức năng đưa ra. Đây cũng là cơ sở đánh giá và kiểm tra chất lượng nguồn nước đang sử dụng mỗi ngày. Đồng thời cũng là cơ sở xác định tiêu chuẩn xây dựng hệ thống cấp nước. Nhằm giúp người sử dụng kịp thời phát hiện những bất thường và kiểm tra chất lượng nước sinh hoạt định kỳ theo đúng quy định của Bộ Y Tế. Bạn nhớ lưu bảng thông số đánh giá chất lượng nước sinh hoạt ở trên của HGWATER để xem nước uống nhà mình đang sử dụng như thế nào.
Máy tạo nước từ không khí Aquaboy Pro II, đúng quy chuẩn nước uống của bộ y tế quy định.
Máy tạo nước từ không khí Aquaboy Pro II – thiết bị được Hgwater phân phối độc quyền tại Việt Nam. Đây là dòng máy tiên tiến, hiện đại lần đầu có mặt tại Việt Nam đã được kiểm định đạt chuẩn nước uống tinh khiết đóng chai (21 tiêu chỉ quy định” của Bộ Y ở trên.
Nếu bạn có nhu cầu tham khảo mua máy tạo từ không khí Aquaboy Pro II – nước sạch – tinh khiết đã được kiểm định quy chuẩn nước sinh hoạt của Bộ Y Tế. Hãy liên hệ 1900252517 để được tư vấn và báo giá sớm nhất. Hoặc bạn có thắc mắc cần Hgwater giải đáp hãy để lại thông tin ngay dưới phần bình luận. Hgwater sẽ giải đáp kịp thời cho các bạn nhé!